Language Unit 6 lớp 11
Từ vựng:
1. Complete the sentences with the right form of the words/phrases from 3 in GETTING STARTED.
(Hoàn thành những câu dưới đây bằng cách chọn dạng đúng của từ/cụm từ đã gặp ở hoạt động 3 phần GETTING STARTED.)
Example: Global warming occurs when the greenhouse gases in the atmosphere trap the heat from the sun. (Nóng lên toàn cầu xảy ra khi các khí nhà kính trong khí quyển bẫy nhiệt từ mặt trời. )
1. Having measured the company's carbon footprint, they realised that the amount of carbon dioxide (COz) it produced was great.
- carbon footprint: dấu vết các bon
Tạm dịch: Sau khi đo được dấu các-bon của công ty, họ nhận ra rằng lượng khí cacbonic (CO2) mà họ sản xuất là rất lớn.
2. Scientists have warned about the relationship between climate change and the spread of infectious diseases.
- infectious diseases: bệnh truyền nhiễm
Tạm dịch: Các nhà khoa học đã cảnh báo về mối quan hệ giữa biến đổi khí hậu và sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm.
3. A large amount of carbon dioxide emissions sa are released into the atmosphere by burning fossil fuels.
- emissions (n): chất thải
Tạm dịch: Một lượng lớn khí thải carbon dioxide được thải vào khí quyển bằng cách đốt nhiên liệu hóa thạch.
4. Deforestation is one of the biggest environmental threats to the ecological balance in the world.
- ecological balance: cân bằng sinh thái